Thiết bị đồng bộ thời gian Elproma NTS-5000
5 5 (1 đánh giá)2x Antenna INPUT or OUTPUT
2x Ethernet 10/100 Base-T (RJ45) LAN1/LAN2.
Max: 10x LAN Ethernet, cho phép nâng cấp lên tới 1GbE
IRIG-B AM DCLS (TTL, RS422)*
IEC61850 Smart Grid
TELECOM 5G ePRTC ready*
IEE1588 hardware T-stamps
SyncE Master* ITU-I G.8261*
700m [2300ft] UTP cat. 5 hoặc 1,4km [4500ft] STP cat.5
Hãng sản xuất: Elproma
Xuất xứ: Ba lan
- Bảo hành: 12 tháng
- Tình trạng : Còn hàng
Liên hệ
Đặt mua: 0904.787.059
- Khách hàng Mai Khánh Toàn - (0966787xxx) đã mua 1 year trước (24/11/2023)
- Khách hàng Mr Tan - (0983376xxx) đã mua 1 year trước (11/10/2023)
- Khách hàng nguyệt - (0932628xxx) đã mua 2 năm trước (05/07/2023)
Thông số kỹ thuật Thiết bị đồng bộ thời gian Elproma NTS-5000
NTS-5000 (tích hợp 2 bộ dao động Rb & OCXO) và NTS-5000LITE (chỉ 1 bộ giao động OCXO) cung cấp thời gian trực tiếp đến các mạng bằng các giao thức NTP, PTP / IEEE1588, IRIG. Cấu hình tiêu chuẩn được trang bị 2 cổng LAN 10/100Mbps. Số lượng giao diện cổng LAN có thể được mở rộng lên tới 10 cổng LAN bằng cách thêm / xóa cạc mở rộng 1-4 mỗi cạc được trang bị 2 cổng LAN 1GE độc lập (SFP, RJ45). Mỗi cạc mở rộng là IEEE1588 GRANDMASTER có CPU, hệ điều hành riêng, ngăn xếp IP và ngăn xếp PTP riêng - hỗ trợ độ chính xác nano giây và gán nhãn thời gian dùng phần cứng. Cạc tách biệt 100% thông tin (không có giao tiếp TCP / IP) với nhau để đảm bảo an ninh mạng hàng đầu.
Cả hai đều có thể hỗ trợ các lớp đồng hỗ ePRTC *, PRTC *, PRC * tiêu chuẩn. NTS-5000 có thể tùy chọn hỗ trợ SyncE *. Thiết bị đã được thiết kế để đảm bảo an ninh mạng và nó được dành riêng để đồng bộ hóa các cơ sở hạ tầng quan trọng: Thị trường tài chính, lưới điện thông minh và viễn thông.
NTS-5000 được trang bị 2 cổng tín hiệu GPS đầu vào độc lập ANT1 & ANT2 để phục vụ cho một hệ thống máy chủ NTS-5000, điều này đảm bảo dự phòng phần cứng và đồng bộ hóa mạnh mẽ bằng cách giảm rủi ro của các cuộc tấn công gây nhiễu và giả mạo ..
1. NTS-5000 STD: Default std. (min. configuration) 2x LAN, 2x IRIG, 1x PPS, 10MHz
2. NTS-5000 CUSTOM: Max. Network Configuration w/ GE, Extender #1-#4 (LAN3-LAN10)
3. NTS-5000 CUSTOM: Smart Grid max. configuration, Extender #1-#2 LAN (LAN3-LAN6), Ext#3: 4xALARM, Ext#4: 4xIRIG(rs422), Ext#5: 2x IRIG (FO), 2x IRIG (TTL)
4. Thông số kỹ thuật của thiết bị đồng bộ thời gian NTS-5000:
Accuracy | Internal 1PPS pulse: < 5 ns |
GNSS Rcv PPS-in: < 5 ns* | |
Max. 1PPS Jitter: < 50 ps (picoseconds) RMS | |
PTP/(S)NTP: < 25 ns (HW-timestampig FPGA) | |
GNSS Receiver | Build-in to NTS-antenna |
L1: GPS, GLONASS, GALILEO*, BEIDOU* (std.) | |
L2: GPS* (dual-band L1+L2)* | |
L5: GPS* (daul-band L1+L5)** | |
GPS Muli-path mitigation** | |
Anti-Jamming/Spoofing option** | |
Custom configurations* | |
GNSS antenna | Built-in to NTS-antenna |
Antenna auto gain (std.) | |
Amplifying cable signal (std.) | |
Overvoltage protectors (std.) | |
Mast & mounting accessories (std.) | |
Surge arrestors NTS-protect* | |
Fiber version NTS-FO-01* | |
OSC holdover | Holdover time* |
Rubidium (NTS-5000) | |
OCXO (NTS-5000 LITE) | |
LOW-NOISE extra feature * | |
LOW-NOISE* & OSC at the same time | |
LAN (max. 10) | LAN1: 100Mbps w/ SW-stamping RJ45 (std.) |
LAN2: 100Mbps w/ SW-stamping RJ45 (std.) | |
LAN2: 10GbE w/ SW-stamping SFP* | |
LAN3 - 10: 1GbE* w/ HW-stamping SFP* or RJ45* | |
Note: See EXPANER 1-4 function below | |
EXPANDER 1-4 interfaces | EXP #1: LAN3-4 PTP/SyncE (Master & Slave) |
EXP #2: LAN5-6 PTP/SyncE (Master & Slave) | |
EXP #3: LAN5-6 PTP/SyncE (Master only) | |
EXP #3 4x ALARM (PWR-A, B, SYNC, GNSS) | |
EXP #4: LAN7-8 PTP/SyncE (Master only) | |
EXP #4: 4x IRIG-B DCLS (RS422) | |
EXP #5: 2x DCLS Fiber-Optic + 2xTTL/AM | |
Note 1: DCLS means IRIG-B Digital Coding, Note 2: AM means IRIG-B Analogue Modulation | |
SYNC protocols & Time Codes | NTP, SNTP, PTP IEEE1588, CHRONY* |
IRIG-B DCLS (Digital Coding) | |
IRIG-B AM (Analogue Modulation) | |
NTP | RFC5905, RFC1305, RFC5906, RFC5907, RFC5908, RFC5909, RFC1305, RFC1119, RFC1059, RFC958 |
SNTP | RFC4330, RFC2030, RFC1769, RFC1361 |
PTP IEEE1588 | PTPd w/ SW-stamping LAN1-2 (std.) |
PTP w/ HW-stamping LAN3-10 w/ profiles* | |
Default Profile | |
Telecom ITU-I G.8265.1, Telecom ITU-I G.8275.1, Telecom ITU-I G.8275.2, Telecom Sync-E G.8261 | |
Power IEEE C37.238:2017, Power IEEE C37.238:2011, Power Utility IEC 61850-9-3 | |
SyncE | ITU-I G.8261* via EXPANDERS 1-4 only* |
Chrony | 100% Chrony client compatible (all versions) |
TIME/DAYTIME | RFC867*, RFC868* |
PPS | PPS-in, PPS-out (2x BNC 50 Ohm) |
Note: optionaly PPM*, PPH* and other pulses* | |
10MHz | Output (1x BNC 50 Ohm SIN), Input |
Input ePRTC*/cnPRTC*: (2x BNC 50 Ohm) | |
IRIG-B AM | AM – Analogue Modulation Bxxx |
STD> IRIG-in, IRIG-out (2x BNC 50 Ohm) | |
EXP#5 IRIG-B-out (2x BNC 50 OHm TTL 5V) | |
IRIG-B DCLS | Digital Code (DC) |
STD. IRIG-in, IRIG-out (2x DSUB-9) | |
EXP.#4 IRIG-out (4x TB-2 rs422) | |
EXP.#5 IRIG-out (2x ST Fiber Optic) and | |
EXP.#5 IRIG-out (2x BNC TTL5V) | |
I/O std. | Front panel – RS232 DSUB9 (TTY) |
Front panel – USB2.0 (firmware update) | |
Front panel – LAN2 RJ45 100/10 Mbps | |
Back panel – LAN2 SFP 10GbE* | |
Back panel – LAN3 SFP 1GbE* | |
Back panel – LAN4 RJ45 1GbE* | |
Back panel – RS485 RJ45 (ANT1) | |
Back panel – RS485 RJ45 (ANT2) | |
Back panel – PPS-in BNC (50 Ohm) | |
Back panel – PPS-out BNC (50 Ohm) | |
Back panel – 10 MHz BNC (50 Ohm) | |
Back panel – IRIG_B-in AM BNC (50 Ohm) | |
Back panel – IRIG_B-out AM BNC (50 Ohm) | |
Back panel – IRIG_B-in DCLS DSUB-9 | |
Back panel – IRIG_B-out DCLS DSUB-9 | |
TCP/IP | IPv4, IPv6, TCP, UDP |
MANAGEMENT | HTTP, HTTPS, SSH, TELNET, SNMP v2 V3, RADIUS |
SECURITY | Autokey, DSA, SSL, MD5, RSA |
SYSLOG | yes |
MAX antenna distance | 0.7km [2300ft] UTP/STP cat 5+ |
Dimentions | 484 x 300 x 88,8mm (rack”19 2U) |
Weight | Netto 8kG / Brutto 10kG |
Tenperature | operational antenna external: -55C +80C |
operational server in rack”19: 0C +60C | |
storage server and antenna: -55C +80C | |
Power supply | 110-230VAC & 120-370 VDC or 20-70 VDC |
Humidity | antenna: up to 99% |
server: up to 95% | |
MTBF | 391000 hours |
4. Video giơi thiệu những điểm key của sản phẩm Elproma so với các hãng khác.
5. Link tham khảo:
- Bảo vệ máy chủ NTP khỏ tấn công mạng
- Tại sao chúng ta cần đồng bộ hoá thời gian
- Bảo mật trong đồng bộ hoá thời gian
- 10 lý do để mua máy chủ NTP
- Giải pháp đồng bộ hoá cho hệ thống Data center
- Giải pháp chống nhiễu, giả mạo cho hệ thống GNSS
Quý khách có nhu cầu tư vấn Thiết bị đồng bộ thời gian xin vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN COTEL
Địa chỉ: 14C2 Ngõ 521/51, Trương Định, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (024) 66637998 | Hotline: 0904787059
Email: info@cotel.vn